PHONG PHÚ VỀ NGÀNH NGHỀ
Việc chọn ngành nghề phù hợp với điểm mạnh bản thân và có cơ hội phát triển nghề nghiệp lâu dài trong tương lai, có việc làm, có thu nhập cao. Đặc biệt là có cơ hội ĐỊNH CƯ tại đất nước chuột túi là bài toán khó cho các em học sinh phổ thông và phụ huynh học sinh. Vì một số lẽ như học sinh phổ thông thì chưa có định hướng nghề nghiệp rõ ràng trong tương lai, Bố mẹ thì cũng góp ý xây dựng cho con em, nhưng cốt lõi là thôi thường là con học cái gì, học đến lâu lo đến đấy. không hoặc chưa biết ngành nào có cơ hội ĐỊNH CƯ CAO. Với phạm vi bài viết, EDUWORLD xin chia sẽ một số kinh nghiệm sau:
Các ngành Kỹ sư: Xây dựng, Điện, Điện tư, Cơ khí, Viễn Thông, Hóa học,..Các khóa học Kỹ sư này được giảng dạy trải dài ở khắp cả nước, mang lại cho bạn quyền lựa chọn cho lĩnh vực mình muốn theo học.
Trong phạm vi bài viết dưới đây, EDUWORLD Xin giới thiệu một số ngành nghề có thu nhập cao và có cơ hội định cư cao theo diện tay nghề có bảo lãnh VISA tạm trú 489 và Visa Thường trú 190 https://www.industry.nsw.gov.au/live-and-work-in-nsw/visas-and-immigration/nsw-skilled-occupations-list
Mã code : ANZSCO |
Ngàng nghề |
133111 |
Constuction Project Manager |
133211 |
Engineering Manager |
233111 |
Architect |
233211 |
Civil Engineer |
233214 |
Structural Engineer |
233311 |
Electrical Engineer |
233511 |
Inductrial Engineer |
Học viên có thể đang ký các ngành nghề trên tại một số Trường Đại học sau đây mà EDUWORLD là đại diện tuyển sinh tại Việt Nam
Stt |
Tên trường |
Website của Tường |
City |
1 |
Queensland University of Technology |
Queenland |
|
2 |
Tasminia University |
Tasmatia |
|
3 |
Deakin University ( ĐH Công lập) |
Melbourne -Sydney |
|
4 |
Macquarie University( ĐH Công lập) |
Sydney |
|
5 |
University of Technology, Sydney |
Sydney |
|
6 |
Carnegie Mellon University-Adelaide campus |
Adelaide |
|
7 |
Bond university |
Queenland |
|
8 |
RMIT |
Melbourne |
|
9 |
Đại học Flinders( ĐH Công lập) |
Adelaide |
|
10 |
Victoria University |
Melbourne |
|
11 |
Australia Cathonic University |
All |
|
12 |
Sydney University ( ĐH Công lập) |
Syd |
|
13 |
Swinburne University |
Mel |
|
14 |
Curtin University |
Perth |
|
15 |
ĐH SOUNTHERN CROSS |
All |
|
16 |
ĐH Tây Úc |
Perth |
|
17 |
ĐH Latrobe |